Nghĩa của từ rối trong Tiếng Việt - roi- 1 dt. 1. Múa rối, nói tắt + biểu diễn rối. 2. Con rối, nói tắt+ rối cũng có lắm loại.- 2 đgt. 1. Vướng mắc vào nhau, khó tháo gỡ+ chỉ rối tóc rối. 2. Bị xáo
Phủ nhận y khoa. Rối loạn lưỡng cực (tiếng Anh: bipolar disorder), từng được gọi là bệnh hưng trầm cảm (tiếng Anh: manic depression), là một bệnh tâm thần có đặc trưng là các giai đoạn trầm cảm đi kèm với các giai đoạn tâm trạng hưng phấn ở mức bất thường kéo dài
There he again seemed worried and perplexed, and he stopped for the third time. 12 Xa-cha-ri thấy thế thì bối rối và vô cùng sợ hãi. 12 But Zech·a·riʹah became troubled at the sight, and he was overcome with fear. Tôi không hay bối rối khi cô nói thế đâu nhé. I'm not usually confused when you say things like that.
Bối rối trong tiếng Trung là 困惑 /kùnhuò/, bối rối là một tính từ trong cuộc sống hằng ngày chỉ sự mất bình tĩnh, lúng túng trong hành động và suy nghĩ theo rất nhiều hướng khác nhau. 害怕 /hàipà/: Sợ hãi. 害羞 /hàixiū/: Xấu hổ.
Tra từ 'bối rối' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar share
. Điều này cho thấy rằng bà có một số bối rối về tôn rối về việc liệu bạn có nên cho cơ hội cũ của bạn không?Nhiều người trong chúng ta bối rối về bản chất của các giá bạn vẫn còn bối rối về việc phải làm gì ở Thái Lan?Người liberal tỏ ra đặc biệt bối rối về vấn đề are characteristically confused on this người liberal tỏ ra đặc biệt bối rối về vấn đề đang bối rối về loại kính để sử dụng để thay thế kính vỡ trong cửa sổ ở cửa trước của am confused about what type of glass to use to replace the broken glass in the window in my front Mỹ đã rất bối rối về những gì họ muốn đạt được trong cuộc xung đột này mà họ đã cảm thấy lo lắng ở US was so confused about what it wants to achieve in this conflict that they already feel uneasy in bao giờ cảm thấy lo lắng hay bối rối về cách ứng xử của bạn- sự an toàn luôn quan trọng hơn ý kiến cá worry or feel embarrassed about your behavior; your safety is much more important than one person's opinion of và Thomas rất bối rối về sự xuất hiện của Nina khi mẹ cô ấy gọi và nói rằng cô ấy bệnh and Thomas are puzzled about her appearance since Nina's mother had called saying she was đây, tôi đã nhận được một vài email từ những độc giả đã hỏi tôi,tôi đã rất bối rối về chế độ ăn uống lành mạnh!Recently, I have received a few emails fromreaders who have asked me,“I'm so confused about a healthy diet!Nếu bạn đang bối rối về công cụ này, bạn không phải là một mình, và chúng tôi ở đây để giúp you are puzzled about this stuff, you are not alone, and we're here to bạn đang bối rối về điều gì đó trong quá khứ của bạn và muốn ẩn nó, xin vui lòng you are embarrassed about something in your past and want to hide it, please don' nhớ rằng việc tìm ra nguyên nhân dẫn đến mất khả năng cương cứng là quan trọng vàbạn không cần cảm thấy bối rối về kiểm tra that it's important to find the cause of your inability to have an erection andCác học viên vẫn còn bối rối về nhiều đường nét của công cụ tài chính này và các nghĩa vụ tiết lộ nó đòi remain perplexed about the many contours of this financing tool and the disclosure obligations it thậm chí còn cố gắng thay đổi lịch học để tránh mặt cô,khiến cho Bella hoàn toàn bối rối về thái độ của even attempts to change his schedule to avoid her,which leaves Bella completely puzzled about his attitude towards dễ dàng để bị bối rối về những gì cần làm để thể hiện bản thân cho Ngày easy to get stumped about what to do to express yourself for Valentine's Day.
Người xem đã rất ngạc nhiên và có lẽ hơi bối là một gì đó hầu hếtSapiens tìm thấy vô cùng bối một thời gian, tôi bối rối trong việc hẹn bật dậy và chạy nhanh đến thành tàu, bối sprang up and moved quickly to the rail, phát hiện của anh ấy đôi khi rất buồn cười- và thẳng thắn bối lẩm bẩm trong bối rối để đáp lại câu trả lời của muttered in puzzlement in response to Hazumi's gì tôi thấy bên kia cánh cửa làm tôi bối làm một vẻ mặt ngạc nhiên và nghiêng đầu trong bối made a surprised face and cocked her head in tất cả họ trông có chút bối rối, rồi nóiAnd they all looked a bit bemused, and said,Sicily cũng thấy bối rối và không biết làm was also feeling confounded and didn't know what else to tất cả chúng nó đều sẽ bị xấu hổ và bối rối;Tất cả những kẻ làm hìnhtượng đều bị hổ thẹn và bối rối;Đó là điều bối rối nhất mà tớ từng chứng kiến!That's the most embarrassing thing I have ever lived through!Nếu bạn vẫn còn bối rối về việc phải làm gì ở Thái Lan?Still puzzling over what to do in Tokyo?Tôi cố làm ra vẻ thản nhiên nhưng trong lòng thấy thật bối tried to be polite, but inside found this very trong nhiều trường hợp,chính những phương tiện nhỏ bé làm bối rối kẻ khôn small means in many instances doth confound the nghiệm của chúng tôi cho thấy rằng bạn không cần phải bối nghĩa là"một câu hỏi khó khăn hoặc bối rối hay vấn đề".The definition is"a difficult or perplexing question or problem".Chiều cao của bức tường bối rối để vượt of the perplex wall to giám khảo bối rối trước câu hỏi của bác sĩ bối rối với những gì đang xảy ra với bối rối, nên Otani lại hôn cô khi pháo hoa tỏa gets flustered, so Otani kisses her again as the fireworks một chút bối rối, Tatsuya chìa bàn tay về phía Yuu- Chong bối rối trả lời một cách líu lỗi, tôi bối rối bản thân rối bởi tất cả những lời khuyên dinh dưỡng mâu thuẫn ngoài kia?Các bác sĩ bối rối với những gì đang xảy ra với tôi.
[ Tôi có hơi bối không hiểu ý Giang Dục là Dục nhìn tôi chăm chú, sau một lúc lâu mặt mới lộ vẻ bừng tỉnh."Vì tiền đúng không, tôi chuyển cho cô." Vừa nói, anh vừa lấy điện thoại ra chuyển khoản cho tôi."Ting ting!"Tiếng thông báo của Alipay vang mở điện thoại lên liền thấy Giang Dục đã chuyển cho tôi 8888 tệ."Bây giờ, chúng ta không ai nợ ai."Lúc này, tôi mới miễn cưỡng lấy Lại tinh khóc nức nở trả lại sô tiền Giang Dục đã gửi, sau đóchặn mọi phương thức liên hệ của anh này, tôi không cồn chút vọng tưởng gì về Giang Dục ra, đáng lẽ những vọng tưởng của tôi nên biến mất từ ba năm trước.𝑘𝑡🌷 Nhật Quyên embe của Mr Control 🍍 còn lòngchỉhướngvềem tieuthuyet tieuthuyetngontinh trending xuhuong xuhuongtiktok xh capcut pinterest bgl💤 Lrt_grp
Từ điển Việt-Anh làm bối rối Bản dịch của "làm bối rối" trong Anh là gì? vi làm bối rối = en volume_up abash chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI làm bối rối {động} EN volume_up abash confound perplex upset Bản dịch VI làm bối rối {động từ} làm bối rối từ khác làm lúng túng volume_up abash {động} làm bối rối từ khác làm thất bại, làm hỏng volume_up confound {động} làm bối rối từ khác làm lúng túng, làm rối trí volume_up perplex {động} làm bối rối từ khác bức xúc, làm lo lắng, làm khó chịu volume_up upset {động} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "làm bối rối" trong tiếng Anh rối tính từEnglishmessyruffedlàm động từEnglishdispenseundertaketitillateproducedo Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese làm bằnglàm bằng đồng thaulàm bẹt ralàm bẽ mặtlàm bẽ mặt ailàm bế tắclàm bểlàm bị thươnglàm bỏnglàm bốc hơi lên làm bối rối làm bổ dưỡnglàm bộ làm tịchlàm bớt căng thẳnglàm bực mìnhlàm bực tứclàm cao lênlàm chiếu lệlàm cholàm cho ai buồnlàm cho buồn cười commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ By the time all the games' various features are unlocked, it's a lot to juggle - but it also means you'll never be at a loss for something new to do. I'd be at a loss without knowing the five pentatonic shapes. The policyholder will be at a loss because the policy form will be scrutinised only at the time of claim. Pick up a novel and start at any random chapter, and you're likely to be at a loss. It is a very tiny house; our only fear is that we shall be at a loss to know how to dispose of our numerous presents. She's already made a mark in the industry, capturing much more than the mere scenes - the very spirit of the moment or the sensitiveness of the subject. This showed sensitiveness on part of the state police, he said. We must develop the freshness of feelings for nature, the sensitiveness of the soul to human need. As for the sensitiveness, it is hard to determine what is the cause without more description on your skin concern. Individuals document great outcomes with very little drawback as far as dental pain or sensitiveness that one can view with strips and other methods. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
bối rối tiếng anh là gì